Biểu mẫu báo cáo tài chính theo thông tư 133

Ngày 18/03/2022

Tính đến thời điểm này, thông tư 133/2016/TT-BTC là Thông tư mới nhất về chế độ kế toán cho Doanh nghiệp vừa và nhỏ. Ban hành kèm theo Thông tư 133 bao gồm các mẫu báo cáo tài chính dành cho Doanh nghiệp nhỏ và vừa đáp ứng / không đáp ứng giả định hoạt động liên tục và Doanh nghiệp siêu nhỏ. Gồm các mẫu như: Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Bản thuyết minh Báo cáo tài chính, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ...

Mẫu báo cáo tài chính theo thông tư 133

Mẫu BCTC theo thông tư 133 cho doanh nghiệp nhỏ và vừa đáp ứng giả định hoạt động liên tục

Bộ báo cáo tài chính theo thông tư 133 dành cho doanh nghiệp nhỏ và vừa đáp ứng giá định hoạt động liên tục bao gồm các mẫu sau:

Báo cáo Biểu mẫu
Bắt buộc Báo cáo tình hình tài chính B01a-DNN hoặc B01b-DNN
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh B02-DNN
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính B09-DNN
Bảng cân đối tài khoản F01-DNN

Không bắt buộc

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ B03-DNN

 

Những lưu ý khi lập Báo cáo tài chính là:

 

(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại "Mã số" chỉ tiêu.

 

(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).

 

(3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kể toán năm là năm dương lịch (X) thì "Số cuối năm' có thế ghi là "31.12.X"; "Số đầu năm" có thể ghi là "01.01.X".

 

(4) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ sổ Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung câp dịch vụ kế toán

 

Bài viết liên quan: Biểu mẫu báo cáo tài chính theo thông tư 200

 

Mẫu bộ báo cáo tài chính theo thông tư 133 (bắt buộc)

 

Báo cáo tình hình tài chính

 

Gồm 2 mẫu là B01a-DNN hoặc B01b-DNN, Doanh nghiệp có thể tùy chọn mẫu báo cáo phù hợp nhưng phải đảm bảo tính thống nhất (chỉ sử dụng 1 mẫu cho nhiều năm)

 

Mẫu B01a-DNN: 

 

Đơn vị báo cáo: ...............

Địa chỉ: ............................

Mẫu số B01a - DNN 

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC

ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

Tại ngày... tháng... năm ...

(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục) 

CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
1 2 3 4 5
Tài sản        

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 

II. Đầu tư tài chính

1. Chứng khoán kinh doanh

2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

4. Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính (*)

III. Các khoản phải thu

1. Phải thu của khách hàng

2. Trả trước cho người bán

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

4. Phải thu khác

5. Tài sản thiếu chờ xử lý

6. Dự phòng phải thu khó đòi (*)

IV. Hàng tồn kho

1. Hàng tồn kho

2. Dự phòng giảm giả hàng tồn kho (*)

V. Tài sản cố định

- Nguyên giá

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

VI. Bất động sản đầu tư

- Nguyên giá

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

VII. XDCB dở dang

VIII. Tài sản khác

1. Thuế GTGT được khấu trừ

2. Tài sản khác

110

120

121

122

123

124

130

131

132

133

134

135

136

140

141

142

150

151

152

160

161

162

170

180

181

182 

 

 

 

 

 

 

(...)

 

 

 

 

 

 

(...)

 

 

(...)

 

 

(...)

 

 

(...)

 

 

 

 

 

(...)

 

 

 

 

 

 

(...)

 

 

(...)

 

 

(...)

 

 

(...)

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

(200=110+120+130+140+150+160+170+180) 

200      
NGUỒN VỐN        

I. Nợ phải trả

1. Phải trả người bán

2. Người mua trả tiền trước

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

4. Phải trả người lao động

5. Phải trả khác

6. Vay và nợ thuê tài chính

7. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

8. Dự phòng phải trả

9. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

10. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

II. Vốn chủ sở hữu

1. Vốn góp của chủ sở hữu

2. Thặng dư vốn cổ phần

3. Vốn khác của chủ sở hữu

4. Cổ phiếu quỹ (*)

5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

300

311

312

313

314

315

316

317

318

319

320

400

411

412

413

414

415

416

417  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(...)

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

(500=300+400) 

500      

 

NGƯỜI LẬP BIẺU

(Ký, họ tên) 

 

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên) 

Lập, ngày ... tháng... năm ...

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

(Ký, họ tên, đóng dấu) 

 

 

 

Mẫu B01b-DNN: 

 

Đơn vị báo cáo: ...............

Địa chỉ: ............................

Mẫu số B01b - DNN 

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC

ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

Tại ngày... tháng... năm ...

(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục) 

CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
1 2 3 4 5
Tài sản        

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 (100=110+120+130+140+150)

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn

1. Chứng khoán kinh doanh

2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*)

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ngắn hạn

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng

2. Trả trước cho người bán ngắn hạn

3. Phải thu ngắn hạn khác

4. Tài sản thiếu chờ xử lý

5. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)

IV. Hàng tồn kho

1. Hàng tồn kho

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

V. Tài sản ngắn hạn khác

1. Thuế GTGT được khấu trừ

2. Tài sản ngắn hạn khác 

B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+230+240+250+260)

I. Các khoản phải thu dài hạn

1. Phải thu dài hạn của khách hàng

2. Trả trước cho người bán dài hạn

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

4. Phải thu dài hạn khác

5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

II. Tài sản cố định

- Nguyên giá

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

III. Bất động sản đầu tư

- Nguyên giá

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

IV. Xây dựng cơ bản dở dang

V. Đầu tư tài chính dài hạn

1. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

2. Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (*)

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn dài hạn

VI. Tài sản dài hạn khác 

100

110

120

121

122

123

130

131

132

133

134

135

140

141

142

150

151

152

200

210

211

212

213

214

215 

220

221

222

230

231

232

240

250

251

252

253

260

 

 

 

 

 

(...)

 

 

 

 

 

 

(...)

 

 

(...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(...)

 

 

(...)

 

 

(...)

 

 

 

(...)

 

 

 

 

(...)

 

 

 

 

 

 

(...)

 

 

(...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(...)

 

 

(...)

 

 

(...)

 

 

 

(...)

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

(300 = 100 + 200) 

300      
NGUỒN VỐN        

c- NỢ PHẢI TRẢ (400=410+420)

I. Nợ ngắn hạn

1. Phải trả người bán ngắn hạn

2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

4. Phải trả người lao động

5. Phải trả ngắn hạn khác 

6. Vay và nợ thuê tài chính ngăn hạn

7. Dự phòng phải trả ngan hạn

8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 

II. Nợ dài hạn

1. Phải trả người bán dài hạn

2. Người mua trả tiền trước dài hạn

3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

4. Phải trả dài hạn khác

5. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

6. Dự phòng phải trả dài hạn

7. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 500 (500=511+512+513+514+515+516+517)

1. Vốn góp của chủ sở hữu

2. Thặng dư vốn cổ phần

3. Vốn khác của chủ sở hữu

4. Cổ phiếu quỹ (*)

5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phổi 

400

410

411

412

413

414

415

416

417

418

420

421

422

423

424

425

426

427

500

511

512

513

514

515

516

517

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(...)

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

(600=400+500) 

600      

NGƯỜI LẬP BIẺU

(Ký, họ tên) 

 

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên) 

Lập, ngày ... tháng... năm ...

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

(Ký, họ tên, đóng dấu) 

 

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

 

Đơn vị báo cáo: ...............

Địa chỉ: ............................

Mẫu số B02 - DNN 

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC

ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Năm .....

Đơn vị tính: ..............

CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
1 2 3 4 5

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02)

4. Giá vốn hàng bán

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11)

6. Doanh thu hoạt động tài chính

7. Chi phí tài chính

- Trong đó: Chi phí lãi vay

8. Chi phí quản lý kinh doanh

9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30=20+21-22-24)

10. Thu nhập khác

11. Chi phí khác

12. Lợi nhuận khác (40=31-32)

13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40)

14. Chi phí thuế TNDN

15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50-51)  

01

02

10

11

20

21

22

23

24

30

31

32

40

50

51

60 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIẺU

(Ký, họ tên) 

 

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên) 

Lập, ngày ... tháng... năm ...

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

(Ký, họ tên, đóng dấu) 

 

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

 

Xem thêm: Cách làm Thuyết minh Báo cáo tài chính theo thông tư 133

 

Bảng cân đối tài khoản

 

Mẫu bộ báo cáo tài chính theo thông tư 133 (không bắt buộc nhưng khuyến khích lập)

 

Bảng lưu chuyển tiền tệ

 

Bạn có thể chọn một trong 2 mẫu là Lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp và Lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp.

 

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp

 

Đơn vị báo cáo: ...............

Địa chỉ: ............................

Mẫu số B03 - DNN 

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC

ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(Phương pháp trực tiếp)

Năm .....

Đơn vị tính: ..............

CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
1 2 3 4 5

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh    

1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ

3. Tiền chi trả cho người lao động

4. Tiền lãi vay đã trả

5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư    

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác

3. Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

4. Tiền thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

5. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính    

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 

3. Tiền thu từ đi vay

4. Tiền trả nợ gốc vay và nợ thuê tài chính

5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

 

01

02

03

04

05

06

07

20

 

21

22

23

24

25

30

31

 

32

33

34

35

40

50

60

61

     
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
(70 = 50+60+61)
70      

NGƯỜI LẬP BIẺU

(Ký, họ tên) 

 

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên) 

Lập, ngày ... tháng... năm ...

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

(Ký, họ tên, đóng dấu) 

 

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp

 

Đơn vị báo cáo: ...............

Địa chỉ: ............................

Mẫu số B03 - DNN 

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC

ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(Phương pháp gián tiếp)

Năm .....

Đơn vị tính: ..............

CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
1 2 3 4 5

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh    

1. Lợi nhuận trước thuế

2. Điều chỉnh cho các khoản

– Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT

– Các khoản dự phòng

– Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

– Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư

– Chi phí lãi vay

– Các khoản điều chỉnh khác

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động

– Tăng, giảm các khoản phải thu

– Tăng, giảm hàng tồn kho

– Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)

– Tăng, giảm chi phí trả trước

– Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh

– Tiền lãi vay đã trả

– Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

– Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

– Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư    

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác

3. Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

4. Tiền thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

5. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính    

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 

3. Tiền thu từ đi vay

4. Tiền trả nợ gốc vay và nợ thuê tài chính

5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

 

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

13

14

15

16

17

18

20

 

21

22

23

24

25

30

31

 

32

33

34

35

40

50

60

61

     
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
(70 = 50+60+61)
70      

NGƯỜI LẬP BIẺU

(Ký, họ tên) 

 

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên) 

Lập, ngày ... tháng... năm ...

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

(Ký, họ tên, đóng dấu) 

 

Mẫu BCTC theo thông tư 133 cho doanh nghiệp nhỏ và vừa không đáp ứng giả định hoạt động liên tục

 

Bộ báo cáo tài chính theo thông tư 133 dành cho doanh nghiệp nhỏ và vừa không đáp ứng giá định hoạt động liên tục bao gồm các mẫu sau:

 

Báo cáo Biểu mẫu
Bắt buộc Báo cáo tình hình tài chính Mẫu số B01 - DNNKLT
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Mẫu số B02 - DNN
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính Mẫu số B09 - DNNKLT

Không bắt buộc

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ B03-DNN

Báo cáo tình hình tài chính

Đơn vị báo cáo: ...............

Địa chỉ: ............................

Mẫu số B01 - DNNKLT 

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC

ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

Tại ngày... tháng... năm ...

(Áp dụng cho doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục) 

CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
1 2 3 4 5
Tài sản        

I. Tiền và các khoản tương đưong tiền

II. Đầu tư tài chính

1. Chứng khoán kinh doanh

2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

III. Các khoản phải thu

1. Phải thu của khách hàng

2. Trả trước cho người bán

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

4. Phải thu khác

5. Tài sản thiếu chờ xử lý

IV. Hàng tồn kho

V. Tài sản cố định và bất động sản đầu tư

VI. Xây dựng cơ bản dở dang

VII. Tài sản khác

1. Thuế GTGT được khấu trừ

2. Tài sản khác 

110

120

121

122

123

130

131

132

133

134

135

140

150

160

170

171

172

 

 

 

 

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

(200=110+120+130+140+150+160+170) 

200      
NGUỒN VỐN        

I. Nợ phải trả

1. Phải trả người bán

2. Người mua trả tiền trước

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

4. Phải trả người lao động

5. Phải trả khác

6. Vay và nợ thuê tài chính

7. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

8. Dự phòng phải trả

9. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

10. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

II. Vốn chủ sở hữu

1. Vốn góp của chủ sở hữu

2. Thặng dư vốn cổ phần

3. Vốn khác của chủ sở hữu

4. Cổ phiếu quỹ (*)

5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

300

311

312

313

314

315

316

317

318

319

320

400

411

412

413

414

415

416

417

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(...)

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

(500=300+400) 

500      

 

NGƯỜI LẬP BIẺU

(Ký, họ tên) 

 

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên) 

Lập, ngày ... tháng... năm ...

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

(Ký, họ tên, đóng dấu) 

 

Doanh nghiệp siêu nhỏ

 

Bộ báo cáo tài chính theo thông tư 133 dành cho doanh nghiệp siêu nhỏ bao gồm các mẫu sau:

 

Báo cáo Biểu mẫu
Bắt buộc Báo cáo tình hình tài chính Mẫu số B01 - DNSN
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Mẫu số B02 - DNSN
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính Mẫu số B09 - DNSN

Báo cáo tình hình tài chính

Đơn vị báo cáo: ...............

Địa chỉ: ............................

Mẫu số B01 - DNSN 

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC

ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

Tại ngày... tháng... năm ...

Đơn vị tính: ...............

CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
1 2 3 4 5
Tài sản        

1. Tiền và các khoản tương đương tiền

2. Các khoản đầu tư

3. Các khoản phải thu

4. Hàng tồn kho

5. Giá trị còn lại của TSCĐ và BĐSĐT

6. Tài sản khác

110

120

130

140

150

160

 

 

 

 

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

(200=110+120+130+140+150+160) 

200      
NGUỒN VỐN        

I. Nợ phải trả

1. Phải trả người bán

2. Người mua trả tiền trước

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

4. Phải trả người lao động

5. Phải trả nợ vay

6. Phải trả khác

II. Vốn chủ sở hữu

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

2. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

3. Các khoản mục khác thuộc vốn chủ sở hữu

300

311

312

313

314

315

316

400

411

412

413

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

(500=300+400) 

500      

 

NGƯỜI LẬP BIẺU

(Ký, họ tên) 

 

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên) 

Lập, ngày ... tháng... năm ...

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

(Ký, họ tên, đóng dấu) 

 

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Đơn vị báo cáo: ...............

Địa chỉ: ............................

Mẫu số B02 - DNSN 

(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC

ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Năm .....

Đơn vị tính: ..............

CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
1 2 3 4 5

1. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

2. Giá vốn hàng bán

3. Chi phí quản lý kinh doanh

4. Lãi/lỗ hoạt động tài chính và hoạt động khác

5. Lợi nhuận kế toán trước thuế (05=01-02-03+04)

6. Chi phí thuế TNDN

7. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (07=05-06) 

01

02

03

04

05

06

07

     

.

 

Bài viết này có giúp ích cho bạn?

GỬI Ý KIẾN

Nếu bạn có ý kiến về bài viết này, xin gửi cho chúng tôi!

 

 

Điện thoại hỗ trợ

 

(028) 3848 9975 - Tp. HCM

 

(024) 2324 3668 - Tp. Hà Nội

 

(07:30 - 12:00 và 13:00 - 17:00)

 
 

 

 

 

Email hỗ trợ

 

support1a@ttsoft.com.vn

 

 

Phần mềm hỗ trợ

 

Teamviewer QS

Ultraviewer Portable

 

 

Logo phần mềm kế toán 1A - Footer

Phần mềm kế toán 1A là thương hiệu đã được đăng ký và thuộc sở hữu của Công ty Cổ phần Thủy Thiên (TTSOFT)

 

© Copyright 2004 - 2022 by TTSOFT. All rights reserved.
DMCA.com Protection Status

Công ty cổ phần Thủy Thiên (TTSOFT)

  • Địa chỉ: 12/17 Đào Duy Anh, P9, Q.Phú Nhuận, TP.HCM
  • Điện thoại: (028) 3848 9975 - Fax: (028) 3848 9976
  • Email: contact@ttsoft.com.vn
  • Website: www.ketoan1a.com

Hotline hỗ trợ tại Hà Nội

Tel: (024) 2324 3668

 

Hotline hỗ trợ tại TPHCM

Tel: (028) 3848 9975

 

(07:30 - 12:00 và 13:00 - 17:00)